Review hạt Royal Canin có tốt không? Sản phẩm này hiện đã nhận được đánh giá cao về sự đa dạng của sản phẩm và một số chế độ ăn dành cho chó mèo xuất sắc, tuỳ thuộc theo tình trạng sức khỏe cụ thể của mèo.
Tuy nhiên, chi phí của Royal Canin khá cao, không chỉ riêng ở Việt Nam mà còn là trên thị trường toàn cầu, và chắc chắn rằng bạn sẽ có thể tìm thấy các lựa chọn thực phẩm có chi phí phù hợp hơn.
Vậy hôm nay, hãy cùng nuoithucung tìm hiểu về các loại hạt tốt nhất cho thị trường hiện nay nhé!
Tổng quan về Royal Canin
Dòng hạt Royal Canin tốt nhất? | Hạt thức ăn chữa bệnh |
Chi phí thức ăn ướt chữa bệnh Royal Canin | 15.000VND/ ngày |
Chi phí thức ăn hỗn hợp Royal Canin | 100.000VND/ ngày |
Trung bình chi phí mua thức ăn Royal Canin | 500.000VND/ túi 2 kg |
Thời gian bảo quản trước khi mở túi hạt khô? | 2 năm |
Thời gian bảo quản sau khi mở túi hạt khô? | Tối đa 2 tháng |
Thời gian bảo quản sau khi mở thức ăn ướt Royal Canin | Tối đa 2 ngày |
Đánh giá về Royal Canin từ cats.com
Dưới đây là đánh giá tổng thể từ cats.com, kênh review các hoạt động liên quan đến mèo nổi tiếng trên toàng thế giới.
Tiêu chí | Điểm |
Sự phù hợp với từng thể trạng | 6/10 |
Chất lượng thành phần | 5/10 |
Sự đa dạng của sản phẩm | 8/10 |
Giá cả | 6/10 |
Trải nghiệm khách hàng | 8/10 |
Số lần sản phẩm bị thu hồi | 5/10 |
Điểm tổng thể | 6.3/10 |
Đôi nét về Royal Canin
Câu chuyện về Royal Canin bắt đầu từ những năm 1960 với một bác sĩ phẫu thuật thú y tên là Jean Cathary. Vào thời điểm đó, Cathary đang điều hành một cơ sở thú y ở Aimargues, nằm ở Gard, miền nam nước Pháp.
Cathary đã gặp rất nhiều rắc rối về vấn đề bệnh lý ở da và lông ở vật nuôi, vì vậy Cathary đã bắt đầu thử nghiệm các loại thực phẩm tự chế biến như một giải pháp dinh dưỡng
Sau khi thử một số công thức nấu ăn, tận dụng luôn lò nướng trong gara ở nhà, Cathary nhận thấy rằng công thức có thêm một lượng ngũ cốc ở mức chấp nhận được, có thể làm giảm bớt các vấn đề về da và lông gây khó chịu cho động vật đang sinh sóng trong làng.
Sau đó, bác sĩ Cathary đã đăng ký nhãn hiệu thực phẩm “Royal Canin”, cũng như mở thương hiệu kinh doanh thức ăn cho vật nuôi của riêng mình.
Royal Canin vào thời điểm này đã sử dụng máy móc được nhập khẩu từ Hoa Kỳ và nhanh chóng trở thành một trong những công ty thức ăn vật nuôi tiên phong ở Châu Âu. Royal Canin tập trung vào sản xuất thức ăn khô cho vật nuôi ở Pháp, cũng là công ty châu Âu đầu tiên sử dụng máy móc trong sản xuất thực phẩm cho thú nuôi.
Năm 1972, thương hiệu này được bán cho tập đoàn Guyomarc’h và ngay lập tức lan rộng khắp châu Âu, với khá nhiều các công ty con mọc lên ở Ý, Bỉ, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Đức và Đan Mạch.
Sau gần ba thập kỷ mở rộng, mua lại ngân hàng và có mặt trên sàn giao dịch chứng khoán Paris, công ty Royal Canin cuối cùng đã được bán cho Mars, Incorporated vào tháng 7 năm 2001.
Ngày nay, Royal Canin là công ty toàn cầu với các cơ sở phân phối và sản xuất trên toàn thế giới, với trụ sở chính vẫn nằm tại Aimargues, Pháp. Thương hiệu này dễ dàng là một trong những thương hiệu được các bác sĩ thú y khuyên dùng phổ biến, với số lượng sản phẩm cực kỳ đa dạng, thông minh đáp ứng được vấn đề khác nhau của vật nuôi, hiện đang được dùng đại trà và cho cả mục đích chăm sóc bệnh ở thú y.
Số lần thu hồi sản phẩm tại Royal Canin
Royal Canin đã có ba lần thu hồi sản phẩm, trong vòng 15 năm qua.
Lần thu hồi gần đây nhất chính là vào năm 2023, công ty đã lặng lẽ thu hồi một số túi đựng thức ăn cho mèo do dán nhãn sai. Việc thu hồi ảnh hưởng đến các túi thức ăn khô cho mèo khô 6,6 lb. cụ thể sản phẩm Royal Canin Veterinary Feline Renal Support F.
Lần thu hồi vào năm 2007 khi công ty tuyên bố thu hồi tự nguyện 8 loại thức ăn khô cho chó, nhóm Sensible Choice và 7 sản phẩm thức ăn khô cho chó và mèo, nhóm Kasco.
Lệnh thu hồi được đưa ra khi Royal Canin biết rằng thực phẩm của họ có chứa một lượng nhỏ dẫn xuất melamine từ chất cô đặc protein gạo bị nhiễm độc. Đầu năm đó, Royal Canin đã thu hồi một số sản phẩm bị nhiễm độc dược này, và bao gồm cả những sản phẩm không gây dị ứng cho mèo.
Năm 2006, công ty cũng đã ban hành lệnh thu hồi một số sản phẩm thức ăn cho chó và mèo, do dư thừa vitamin D3. Đây chính là hành động để khắc phục hậu quả, do một số cơ sở thú y có thông báo rằng có khá nhiều chó mèo mắc bệnh sau khi ăn hạt Royal Canin.
Công thức sản xuất hạt Royal Canin
Royal Canin hiện đang bán hơn 100 loại thức ăn cho mèo khác nhau. Ngoài dòng hạt phổ thông dành cho mọi loài chó mèo, thì rất nhiều sản phẩm khác của Royal Canin được sản xuất tập trung vào các vấn đề sức khỏe cụ thể thường diễn ra ở chó mèo, ví dụ như để chăm sóc sức khỏe đường tiết niệu hoặc hỗ trợ tiêu hóa.
Royal Canin cũng là một trong số ít thương hiệu thức ăn cho mèo cung cấp công thức đặc biệt cho các giống mèo cụ thể, như mèo Ba Tư và mèo Maine Coons.
Ngoài ra, san phẩm tại Royal Canin còn được linh hoạt xây dựng theo từng giai đoạn phát triển của mèo, kích thước cơ thể cũng như lối sống cụ thể. Royal Canin hiện đnag bán cả thức ăn ướt và thức ăn khô. Thực phẩm ướt có vẻ đa dạng hơn, với loại đạm, kết cấu và độ đặc khác nhau, phù hợp với nhiều loại khẩu vị của mèo.
Tổng hợp các loại hạt Royal Canin
Tất cả thông tin dinh dưỡng trong bảng này và sau đây đều được đảm bảo từ nhà sản xuất. Royal Canin hiện đang là cơ quan có thẩm quyền cao nhất, chịu trách nhiệm chính về sản phẩm. Do đó, khi mua hạt royal canin tại các cơ sở phân phối chính hãng, các bạn hoàn toàn có thể khiếu nại lại với các cửa hàng để được hỗ trợ tốt nhất từ hãng.
134 hạt Royal Canin cho chó tốt nhất
Tổng hợp 134 loại hạt thức ăn cho chó Royal Canin tốt nhất.
STT | Sản phẩm Royal Canin | Loại thức ăn | Nhóm tuổi – Đối tượng |
1 | Royal canin X-small dog food | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
2 | Medium Starter | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
3 | Medium Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
4 | Junior – Chó con | Thức ăn ướt cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
5 | Chihuahua Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
6 | Hạt Royal Canin poodle puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
7 | Medium Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
8 | Bulldog Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
9 | Hạt royal canin mini puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
10 | Hạt Royal Canin cho chó Poodle Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
11 | Starter Mousse Mother & Babydog | Thức ăn ướt cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
12 | Pug Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
13 | Hạt royal canin chó poodle | Thức ăn ướt cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
14 | Pug Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
15 | Mini Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
16 | Maxi Starter | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
17 | Mini Dermacomfort | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
18 | Bulldog Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
19 | Beauty Adult | Thức ăn ướt cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
20 | Maxi Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
21 | Chó con giống cỡ lớn | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
22 | Chihuahua Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
23 | Pate Mini Puppy | Thức ăn ướt cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
24 | X-Small Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
25 | Mini Adult | Thức ăn ướt cho chó | Chó từ 0-1 tuổi |
26 | Golden Retriever Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
27 | German Shepherd Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
28 | Poodle Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
29 | Jack Russell Terrier Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
30 | Hạt royal canin medium puppy | Thức ăn ướt cho chó | Chó 1-7 tuổi |
31 | Shih Tzu Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
32 | Bulldog Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
33 | Schnauzer Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
34 | Pug Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
35 | French Bulldog Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
36 | X-SMALL Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
37 | Chihuahua Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
38 | Dachshund Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
39 | Labrador Retriever Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
40 | Mini Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
41 | Maxi Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
42 | PUPPY – X-SMALL – Chunks in gravy | Thức ăn ướt cho chó | Chó 1-7 tuổi |
43 | Mini Indoor Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
44 | Medium Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
45 | Mini Puppy | Thức ăn ướt cho chó | Chó 1-7 tuổi |
46 | Cocker Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
47 | Maxi Puppy | Thức ăn ướt cho chó | Chó 1-7 tuổi |
48 | Yorkshire Royal Canin – Terrier Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
49 | Cavalier King Charles Puppy | Thức ăn khô cho chó | Chó 1-7 tuổi |
50 | Mini Urinary Care | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
51 | Mini Indoor Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
52 | Beagle Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
53 | Miniature Schnauzer Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
54 | Bulldog Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
55 | Maxi Adult | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
56 | Jack Russell Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
57 | Bichon Frise Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
58 | Mini Dermacomfort | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
59 | Poodle Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
60 | Cocker Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
61 | Coat Care | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
62 | West Highland White Terrier Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
63 | Shih Tzu Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
64 | Dachshund | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
65 | Mini Adult | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
66 | Cavalier King Charles Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
67 | Chihuahua | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
68 | MEDIUM LIGHT WEIGHT CARE | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
69 | Yorkshire Terrier Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
70 | X-Small Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
71 | Medium Adult | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
72 | Maltese Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
73 | Mini Coat Care | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
74 | Medium Dermacomfort | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
75 | Boxer Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
76 | Mini Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
77 | Mini Light Weight Care | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
78 | Mini Exigent | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
79 | Exigent | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
80 | Chihuahua Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
81 | Golden Retriever Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
82 | French Bulldog Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
83 | Dachshund Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
84 | Poodle | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
85 | Yorkshire Terrier | Thức ăn ướt cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
86 | Pug Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
87 | Labrador Retriever Adult | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
88 | Maxi Dermacomfort | Thức ăn khô cho chó | Chó Trên 7 tuổi |
89 | Gastrointestinal Low Fat Can | Thực phẩm chức năng | Hỗ trợ tiêu hoá, ít béo |
90 | Cardiac | Thực phẩm chức năng | Bệnh tim mạch |
91 | Mobility C2P+ | Thực phẩm chức năng | |
92 | Mature Consult Medium | Thực phẩm chức năng | Mèo trưởng thành Medium |
93 | Adult Large Dog | Thực phẩm chức năng | Chó lớn trưởng thành |
94 | Mature Consult Loaf | Thực phẩm chức năng | |
95 | Gastrointestinal Low Fat | Thực phẩm chức năng | Tiêu hóa ít béo |
96 | Royal Canin HP Vegetarian – Hypoallergenic | Thực phẩm chức năng | Royal Canin HP chay – Không gây dị ứng |
97 | Renal loaf | Thực phẩm chức năng | Bệnh thận |
98 | Satiety Weight Management Small Dog | Thực phẩm chức năng | Kiểm soát cân nặng cho chó nhỏ |
99 | Neutered Adult Wet | Thực phẩm chức năng | Thiến, trưởng thành, đồ ăn ướt ướt |
100 | Gastrointestinal High Fibre | Thực phẩm chức năng | Hỗ trợ chất xơ cao trong đường tiêu hóa |
101 | Mature Consult Small Dog | Thực phẩm chức năng | Chó nhỏ trường thành |
102 | Neutered Junior Large Dog | Thực phẩm chức năng | Chó lớn đã được thiến |
103 | Calm | Thực phẩm chức năng | |
104 | Neutered Adult Small Dog | Thực phẩm chức năng | Chó nhỏ trưởng thành đã được thiến |
105 | Skintopic Small Dog | Thực phẩm chức năng | Chó nhỏ Skintopic |
106 | Adult Small Dog | Thực phẩm chức năng | Chó nhỏ trưởng thành |
107 | Royal Canin Hepatic Can | Thực phẩm chức năng | Bệnh gan |
108 | Anallergenic | Thực phẩm chức năng | Không gây dị ứng |
109 | Diabetic | Thực phẩm chức năng | Bệnh tiểu đường |
110 | Sensitivity Control Chicken with Rice | Thực phẩm chức năng | Cơm Gà |
111 | Neutered Adult Large Dog | Thực phẩm chức năng | Chó lớn trưởng thành đã được thiến |
112 | Skintopic | Thực phẩm chức năng | Tránh dị ứng da |
113 | Royal Canin HP Vegetarian – Hypoallergenic – Dạng lon | Thực phẩm chức năng | Royal Canin HP Vegetarian – Không Gây Dị Ứng – Dạng lon |
114 | Skin Support | Thực phẩm chức năng | Hỗ trợ da |
115 | Early Renal | Thực phẩm chức năng | Thận sớm |
116 | Urinary S/O Can | Thực phẩm chức năng | S/O tiết niệu |
117 | Thức ăn Hepatic | Thực phẩm chức năng | Thức ăn hỗ trợ gan |
118 | Satiety Weight Management | Thực phẩm chức năng | Kiểm soát cân nặng khi cảm thấy no |
119 | Sensitivity Control | Thực phẩm chức năng | Dành cho chó nhạy cảm |
120 | Satiety Weight Management | Thực phẩm chức năng | Kiểm soát cân nặng |
121 | Renal Special | Thực phẩm chức năng | Chữa thận |
122 | Adult Medium Dog | Thực phẩm chức năng | Chó cỡ trung trưởng thành |
123 | Neutered Junior Medium Dog | Thực phẩm chức năng | Chó trung bình đã được thiến |
124 | Neutered Adult | Thực phẩm chức năng | Chó trưởng thành đã thiến |
125 | Dental Small Dog | Thực phẩm chức năng | Nha khoa cho chó nhỏ |
126 | Mature Consult Large Dog | Thực phẩm chức năng | Chó lớn trưởng thành |
127 | Urinary S/O | Thực phẩm chức năng | S/O tiết niệu |
128 | Recovery Can | Thực phẩm chức năng | Hỗ trợ phục hồi |
129 | Diabetic Can | Thực phẩm chức năng | Tiểu đường |
130 | Early Renal | Thực phẩm chức năng | Bệnh thận sớm |
131 | Renal Select | Thực phẩm chức năng | Chữa bệnh thận |
132 | Renal Special | Thực phẩm chức năng | Chữa bệnh thận |
133 | Renal | Thực phẩm chức năng | Chữa bệnh thận |
134 | Gastrointestinal Puppy | Thực phẩm chức năng | Vấn đề tiêu hóa |
84 Các loại hạt Royal Canin cho mèo
STT | Sản phẩm Royal Canin | Loại thức ăn | Nhóm tuổi – Đối tượng |
1 | Maine Coon Kitten | Thức ăn khô cho mèo | Mèo dưới 1 tuổi |
2 | British Shorthair Kitten | Thức ăn khô cho mèo | Hạt Royal Canin cho mèo Anh lông ngắn dưới 1 tuổi |
3 | Kitten Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo dưới 1 tuổi |
4 | Persian Kitten | Thức ăn khô cho mèo | Mèo dưới 1 tuổi |
5 | Hạt Royal Canin Kitten | Thức ăn khô cho mèo | Mèo dưới 1 tuổi |
6 | Kitten Sterilised | Thức ăn khô cho mèo | Mèo dưới 1 tuổi |
7 | Hạt Royal Canin mother & babycat | Thức ăn khô cho mèo | Hạt royal canin babycat dành cho mèo mẹ và mèo con |
8 | Hair and Skin Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
9 | Royal Canin Maine Coon Thin Slices | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
10 | Urinary Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
11 | Royal Canin Hairball Care Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Thức ăn ướt cho mèo từ 1-7 tuổi |
12 | British Shorthair Kitten | Thức ăn khô cho mèo | Hạt Royal Canin cho mèo Anh lông ngắn dưới 1 tuổi |
13 | Kitten Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
14 | Sphynx Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
15 | Hạt Royal Canin British Shorthair | Thức ăn ướt cho mèo | Hạt Royal Canin cho mèo Anh lông ngắn dưới 1 tuổi |
16 | Hạt royal canin Fit 32 | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
17 | Bengal Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
18 | Intense Beauty Jelly | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
19 | Persian Kitten | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
20 | PERSIAN | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
21 | Intense Beauty Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
22 | Hạt Royal Canin cho Mèo Anh Lông Dài | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
23 | Urinary Care Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
24 | Kitten Sterilised | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
25 | Hạt Royal Canin Indoor 27 | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
26 | Pate Royal Canin Instinctive | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
27 | LIGHT WEIGHT CARE | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
28 | Siamese Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
29 | Ragdoll Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
30 | Hairball Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
31 | British Shorthair Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
32 | Sterilised Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
33 | Persian Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
34 | Norwegian Forest Cat Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 1-7 tuổi |
35 | Royal Canin Hair and Skin Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
36 | Urinary Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
37 | Hạt Royal Canin Indoor 7+ | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
38 | Hairball Care Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
39 | Sphynx Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
40 | British Shorthair | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
41 | Fit 32 | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
42 | Maine Coon Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
43 | Bengal Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
44 | Intense Beauty Jelly | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
45 | PERSIAN | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
46 | Intense Beauty Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
47 | Pate Royal Canin Kitten | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo dưới 1 tuổi |
48 | Urinary Care Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
49 | LIGHT WEIGHT CARE | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
50 | Siamese Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
51 | Ragdoll Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
52 | Hairball Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
53 | British Shorthair Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
54 | Persian Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
55 | Norwegian Forest Cat Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
56 | Hair and Skin Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
57 | Urinary Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
58 | Hạt cho Mèo Royal Canin 7+ Outdoor Cat Food | Thức ăn khô cho mèo | Mèo từ 7-11 tuổi |
59 | Hairball Care Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
60 | Sphynx Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
61 | British Shorthair | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
62 | Fit 32 | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
63 | Maine Coon Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
64 | Bengal Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
65 | Intense Beauty Jelly | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
66 | PERSIAN | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
67 | Intense Beauty Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
68 | Maine Coon | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
69 | Urinary Care Gravy | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
70 | LIGHT WEIGHT CARE | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
71 | Siamese Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
72 | Ragdoll Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
73 | Hairball Care | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
74 | British Shorthair Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
75 | Persian Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
76 | Norwegian Forest Cat Adult | Thức ăn khô cho mèo | Mèo trên 11 tuổi |
77 | Urinary S/O | Thức ăn ướt cho mèo | Mèo bị bệnh sỏi thận |
78 | Hạt royal canin renal | Thức ăn khô cho mèo | Hạt royal canin cho mèo bị sỏi thận |
79 | Gastrointestinal | Thức ăn khô cho mèo | Vấn đề về tiêu hoá |
80 | CALM Dry Pet Food for Cat | Thức ăn khô cho mèo | Giúp mèo thích ứng tốt hơn |
81 | Royal Canin Hypoallergenic | Thức ăn khô cho mèo | Dễ tiêu hoá, tránh dị ứng |
82 | Renal Liquid Cat | Thức ăn ướt. | |
83 | Hạt Royal Canin Urinary S/O | Thức ăn khô cho mèo | Mèo bị bệnh sỏi thận |
84 | DENTAL | Thức ăn khô cho mèo | Mèo mắc bệnh răng miệng |
Hạt royal canin giá bao nhiêu?
Có thể nói, Royal Canin hiện đang có chi phí đắt nhất thị trường, tuy nhiên cũng sẽ phụ thuộc vào loại thức ăn bạn mua.
Ví dụ:
Thức ăn khô Urinary SO dành cho mèo mắc vấn đề về sỏi thật thường sẽ rơi vào khoảng 0,30 USD cho mỗi 30gr, với chi phí ăn hàng ngày, thường sẽ giao động vào khoảng 0.60USSD cho mỗi một chú mèo, rơi vào khoảng tầm 15.000VND mỗi ngày.
Với thức ăn ướt cùng loại, với giá khoảng 0,40 USD cho mỗi 30gr, cùng với tiền ăn hàng ngày, sẽ tới khoảng 88.500VND, cho một chú mèo nặg 4.5kg, là một chi phí khá đắt đỏ so với lối sống ở Việt Nam.
Các sản phẩm phổ thông khác cũng có chi phí rất coa, dù không thuộc dòng chế độ ăn kiêng thú y. Với giá hơn 0,50 USD cho mỗi 30gr, thì đồ ăn ướt của Royal Canin sẽ rơi vào khoảng 100.000 VND mỗi ngày.
Cách sử dụng hạt Royal Canin tốt nhất
Kể cả khi bạn đã tìm nguồn hạt royal canin giá sỉ, nhưng chắc chắn rằng sẽ cao hơn tương đối so với các hãng khác. Do vậy, lời khuyên của chúng tôi chính là hãy lựa chọn Royal Canin cho các bé đang cần chăm sóc y tế; còn lại các bạn hoàn toàn có thể tìm tới các hãng thức ăn có chất lượng tương đương, với chi phí tốt hơn.
Câu hỏi thường gặp
Vậy, bạn đã có đủ cơ sở để đánh giá hạt Royal Canin? Cùng tham khảo thêm một số thông tin nhiều con sen thường sẽ thắc mắc nhé!
Hạt Royal Canin cho mèo trên 1 tuổi?
Bạn có thể thấy, hạt royal canin cho mèo trưởng thành cực kỳ đa dạng. Với các bé mèo trên 1 tuổi có cân nặng ổn định, hãy cho bé ăn Indoor, Fit để tránh béo phì, nhất là với mèo nhà. Hãy bổ sung thêm dinh dưỡng cho các bé với thức ăn ướt, tuy nhiên chỉ nên giữ ở mức 1 tuần 1 lần, bởi mèo trưởng thành trên 1 tuổi đã bước vào lúc cân nặng ổn định, không cần quá nhiều dinh dưỡng.
Review hạt Royal Canin có tốt không?
Có. Hãy lựa chọn Royal Canin cho các bé đang cần chăm sóc y tế, bởi Royal Canin có hệ thống sản phẩm chăm sóc theo từng thể trạng bệnh cực kỳ tốt. Với dòng hạt phổ thông, các bạn hoàn toàn có thể tìm tới các hãng thức ăn có chất lượng tương đương với giá tốt hơn.
Hạn sử dụng hạt Royal Canin?
Đối với đồ ăn khô chưa mở túi, các bạn có thể lưu trữ tới 2 năm. Sau khi mở túi, hãy chỉ ăn trong tối đa 2 tháng trong hộp đựng kín, khô và mát. Với thức ăn ướt sau khi mở túi, tốt nhất hãy cất vào tủ lạnh và làm nóng lại khi mèo ăn; và chỉ nên bảo quản trong vòng hai ngày.
Theo dõi kênh ngay để nhận nhiều thông tin chăm sóc chó mèo hữu ích nhất!